Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc

Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu tại Hàn Quốc

Giá bán 1,979,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 461,600,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Xuất xứ: Hàn Quốc
  • Kích thước tổng thể: 6.685 x 2.495 x 3.130
  • Tải trọng hàng hóa cho phép/ theo thiết kế: 14.615/ 16.500 kg
  • Tải trọng kéo theo cho phép kéo /theo thiết kế: 38.615/ 60.940
  • Tải trọng bản thân/toàn bộ cho phép: 8.930/ 23.675 kg
  • Động cơ: D6CC - 410 Ps, Dung tích xi lanh: 12.2344 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
  • Tiêu hao nhiên liệu: 36 - 38 lít/ 100 Km (có hàng)
  • Thông số lốp: 12R22.5 (không ruột)
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông số kỹ thuật chi tiết của Xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu Hàn Quốc:

KÍCH THƯỚC

Kích thước bao (mm) 6.725 x 2.495 x 3.130
Chiều dài cơ sở (mm) 4.350 (3.050 + 1.300)
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 6,8
Khoảng sáng gầm xe (mm) 260

KHỐI LƯỢNG

Khối lượng bản thân (kg) 8.930
Khối lượng toàn bộ (kg) 23.675
Khối lượng hàng hóa (kg) 14.615
Khối lượng kéo theo cho phép (kg) 38.615

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D6CC
Loại động cơ Động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh, turbo tăng áp
Dung tích công tác (cc) 12.2344
Công suất cực đại (Ps) 410/1.900
Momen xoắn cực đại (Kgm) 188/1.500
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 380

HỘP SỐ

Cấp số 16 số tiến & 2 số lùi
kiểu hộp số ZF16S151

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Khả năng vượt dốc (tanθ) 0,855
Vận tốc tối đa (km/h) 120

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Phía trước lốp đơn/ Phía sau lốp đôi
Cỡ lốp xe (trước/sau) 12R22.5-16PR

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả, kiểu van bướm
Hệ thống phanh chính Phanh loại tang trống, khí nén 02 dòng

AutoF - Xe đầu kéo HD1000 là dòng xe nhập khẩu từ Hàn Quốc với động cơ ga điện mạnh mẽ, máy điện khác hẳn với những dòng đầu kéo Trago (tiêu chuẩn Châu Âu được nhập theo hướng đã qua sử dụng). Xe Hyundai HD1000 đem lại cho người dùng nhiều thỏa mãn như hiệu quả hơn, động cơ mạnh mẽ thân thiện với người dùng, dễ dàng vận hành - dễ dàng sửa chữa. Dần dần Xe Hyundai HD1000 đã chiếm được nhiều lòng tin của người dung cũng như khách hàng hơn. Vậy, xe đầu kéo HD1000 có những ưu điểm gì đã thuyết phục được người dùng và khách hàng tiềm năng ở Việt Nam đến như vậy?

xe Hyundai HD1000 nhập khẩu
Xe đầu kéo HD1000 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc

1. Giới thiệu chung về xe đầu kéo HD1000 (EURO 4) - AutoF

Vào năm 2008,  xe Hyundai HD1000 và HD700 là hai chiếc đầu kéo được nhập khẩu vào thị trường Việt Nam mà nhiều người dùng ưa chuộng và mua nhiều nhất. Với những khách hàng có hàng hoá kéo không xa, tập trung ở khu vực gần với bán kính làm việc khoảng 500km trở lại, không đèo không dốc thì Hyundai HD700 phù hợp hơn. Nhưng với khách hàng có khoảng cách xa hơn thì đầu kéo HD1000 phù hợp hơn rất nhiều do có công suất lớn hơn và tiết kiệm nhiêu liệu hơn khi sử dụng ga điện và máy điện.

gioi thieu dau keo HD1000
Đầu kéo Hyundai HD1000 được nhập khẩu và trưng bày tại các đại lý trên thị trường Việt Nam

Vào năm 2018, những dòng xe được nhập khẩu hoặc sản xuất mới thì phải đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 theo nghị định 116 nên đầu kéo HD700 không được sản xuất nữa mà thay vào đó là xe đầu kéo HD1000 được nâng từ tiêu chuẩn khí thải Euro 2 lên Euro 4 để phù hợp với tiêu chí khí thải.

Xe đầu kéo HD1000 được nhập khẩu nguyên chiếc trực tiếp từ Nhà máy Hyundai Motors (Hàn Quốc) bới hệ thống của Hyundai Thành Công Thương Mại (HTCV).

Với những ưu điểm vượt trội về độ bền, hiệu suất hoạt đông ổn định kèm theo mức tiêu hao nhiên liệu thấp - Xe Hyundai HD1000 xứng đáng là lựa chọn số một trong phân khúc xe đầu kéo tại thị trường Việt Nam hiện nay.

2. Đánh giá ngoại thất xe Hyundai HD1000 - AutoF

Ngoại thất xe HD1000 Ngoại thất xe HD1000 màu đỏ
Ngoại thất bên hông của đầu kéo Hyundai HD1000

Tổng quan về phần bề ngoài của xe đầu kéo HD1000 được thiết kế một cách vô cùng đơn giản đi kèm với đó là sự mạnh mẽ từ các góc cạnh. Phần đầu Hyundai HD1000 được thiết kế theo kiểu khí động lực học giúp xe giảm lực cản và ma sát của gió khi chạy đường trường đặc biệt là trên các đoạn cao tốc. Khi lực cản của gió được loại bỏ một phần thì lượng nhiên liệu tiêu hao cũng sẽ giảm đi một phần đáng kể. Ngoài ra trong quá trình di chuyển thì tiếng ồn tạo ra cũng được giảm đi một cách đáng kể.

ngoai hinh tong quan cua dau keo hD1000
Tổng quan vẻ bề ngoài mạnh mẽ của Hyundai HD1000

Các chi tiết ngoại thất của Hyundai HD1000
 

Các lỗ thông gió đã được thiết kế để hỗ trợ làm mát cho hệ thống động cơ khi phải di chuyển trên những đoạn đường dài thì mặt ga lăng hình tứ giác và trên đó có thêm logo của Hyundai.

Cụm đèn đầu xe HD1000 sử dụng công nghệ halogen cho góc chiếu sáng rộng hơn và cường độ ánh sáng lớn nhất giúp cho tài xế dễ dàng quan sát khi phải di chuyển vào khu vực ban đêm trên những đoạn đường thiếu ánh sáng. Xe đầu kéo HD1000 được trang bị các bậc lên xuống nhằm hỗ trợ cho việc di chuyển lên xuống của tài xế, các bậc được làm bằng nhôm vô cùng thẩm mỹ và chắc chắn.

cửa Hyundai HD1000
Một bên cửa của Hyundai HD1000

Cabin HD1000 được thiết ké với góc lật lên đến 50 độ, thiết kế này tiện cho việc sữa chữa bảo trì sẽ trở nên dễ dàng và không quá tốn công sức. Kính chiếu hậu bên phụ được trang bị hai phần bao gồm 1 kính lớn và 1 kính nhỏ có chức năng hỗ trợ tài xế quan sát các phương tiện di chuyển hai bên thân xe.

goc lat cabin HD1000 phần sau cabin HD1000 màu đỏ
Góc lật lớn của xe đầu kéo HD1000

Kính chắn gió được thiết kế bao gồm 3 lớp, có thêm lớp ép kính bằng nilon nằm ở giữa vô cùng hữu ích co tài xế, đặt biệt là khi xảy ra sự cố làm vỡ kính thì vẫn còn lớp nilon giữ lại để đảm bảo an toàn cho người lái. Xe sử dụng loại lốp cỡ 12 không ruột (12R22.5) cho cả 3 trục, với loại lốp không ruột này thì sẽ kéo dài tuổi thọ của xe cũng như hạn chế tiếng ồn trong suốt quá trình xe di chuyển.

lốp xe Hyundai HD1000 Lốp sau xe HD1000
Lốp xe trước sau của Hyundai HD1000

phía sau xe hyundai HD1000
Phần sau của đầu kéo Hyundai HD1000

3. Đánh giá nội thất xe Hyundai HD1000 - AutoF

Thiết kế nội thất của xe HD1000 được đánh giá khá cao, không gian trong cabin khá là rộng rãi dành cho 2 người ngồi. Hãng Hyundai hiểu cảm giác của các bác tài xế khi phải ngồi bên trong cabin trong một khoảng thời gian dài, chính vì thế mà các cabin xe của Hyundai luôn luôn rộng và thoải mái. Hai ghế ngồi đều được bọc simili cao cấp tạo cảm giác êm ái khi ngồi và đặc biệt là hạn chế thấm mồ hôi giúp giảm cảm giác tê và khó chịu khi ngồi lái.

Nội thất của Hyundai HD1000 Khoang cabin của HD1000
Thiết kế nội thất và khoang cabin rộng rãi của Hyundai HD1000

Vô lăng đầu kéo HD1000 được chia làm hai phần lớn, phần vành được làm khá rộng giúp thao tác xoay vòng diễn ra một cách dễ dàng hơn rất nhiều.

Cụm đồng hồ trung tâm được thiết kế thể hiện đầy đủ các thông số như cho xe như: tốc độ, số km, chỉ số dầu, chỉ số áp suất hơi, nhiệt độ nước…, với các thông tin này các tài xế có thể nhanh chóng nắm bắt được các thông tin cơ bản của xe khi đang điều khiển xe, nó hỗ trợ khá nhiều trong quá trình vận hành trên đoạn đường dài.

Vô lăng đầu kéo Hd1000 cụm đồng hồ hiển thị HD1000
Vô lăng cứng cáp và cụm đồng hồ hiển thị chi tiết của xe Hyundai HD1000

Để mang lại cảm giác mát mẻ cũng như thoải mái khi phải di chuyển dưới điều kiện thời tiết nắng nóng, thì Hyundai HD1000 còn được trang bị hệ thống máy lạnh với công suất lớn cho khả năng làm lạnh cực nhanh để xua tan cơn nóng giúp giảm căng thẳng cho tài xế và người ngồi trên xe trong quá trình vận hành xe.

Cụm âm thanh của xe đầu kéo này cũng trang bị cơ bản các hệ thống loa và tích hợp thêm các chức năng như Audio, Mp3, FM, CD…, nằm phía sau và tách biệt hoàn toàn với khoang lái là băng nằm, tại đây các bác tài xế có thể tranh thủ nghỉ ngơi cho một chuyến đi đường dài.

băng ghế nằm trên xe HD1000
Băng ghế nằm rộng rãi thoáng mát trên xe Hyundai HD1000

Ngoài ra HD1000 còn được trang bị thêm một số thiết bị như hốc chứa đồ để chứa đựng các loại giấy tờ hoặc các vật dụng như: điện thoại, đồ sạc pin…

4. Động cơ mạnh mẽ và hộp số tiên tiến của xe đầu kéo HD1000 - AutoF

Xe Hyundai HD1000 sở hữu hệ thống động cơ hiện đại nhất của Hyundai hiện nay là D6CC, với hệ thống động cơ này thì xe dễ dàng chinh phục mọi địa hình dù là khó khăn đồi dốc nhất, lượng hàng mà xe kéo được có thể là lớn nhất.

động cơ D6CC của Hyundai HD1000 Động cơ trên xe HD1000
Động cơ D6CC tiên tiến nhất của xe Hyundai HD1000

D6CC là loại động cơ 4 kỳ và 6 xi lanh thẳng hàng, được trang bị turbo tăng áp giúp xe đạt được công suất tối đa là 410HP với dung tích xi lanh là 12344 cc. Đặc điểm nổi bật của dộng cơ D6CC chính là hệ thống ECU, hệ thống này giúp việc đốt cháy nhiện liệu sẽ trở nên vô cùng hiệu quả. Bằng cách phun nhiên liệu một cách trực tiếp chính xác vào xi lanh đi kèm với đó là cơ cấu biến thiên theo tốc độ cũng như tải trọng của xe giúp cho lượng nhiên liệu tiêu hao được giảm đi một cách tối đa.

Xe được trang bị hệ thống hộp số 2 tầng rùa – thỏ với 16 số ZF được làm từ hộp kim nhôm nhằm giảm thiểu tải trọng của xe cũng như giúp cho xe vận hành êm ái ổn định hơn.

hộp số HD1000 cầu sau của Hyundai HD1000
Hộp số và cầu sau của xe đầu kéo HD1000

5. Hệ thống phanh của đầu kéo Hyundai HD1000 - AutoF

Xe Hyundai HD1000 được trang bị hệ thống treo trước/sau là nhíp hợp kim bán nguyệt, tăng độ êm ái và vượt trội hơn hẳn so với các dòng xe các cùng phân khúc. Xe đầu kéo HD1000 còn được trang bị hệ thống phanh tang trống được dẫn động bằng khí nén 2 dòng, giúp tăng cường độ bám đường, chống trơn, chống trượt khi di chuyển.

tang trống hd1000 Thanh giam chan Hd1000
Hệ thống treo nhíp, tang trống và thanh giảm chấn trên đầu kéo HD1000

Bên cạnh đó xe còn được trang bị thêm một số thiết bị an toàn khác như: hệ thống chống bó cứng bánh xe ABS hỗ trợ khi xe di chuyển trên những đoạn đường trơn trượt hay khi di chuyển dưới mưa. Hệ thống kiểm soát lực kéo đảm bảo lực kéo được phân bố một cách đều, hệ thống phân bố lực phanh đảm bảo lực phanh được phân bố đều và phù hợp với tải trọng của xe, hệ thống cúp po hỗ trợ khi đỗ đèo…

Bên cạnh đó HD1000 còn sử dụng mâm kéo JOST của Đức - tiêu chuẩn châu Âu và được trang bị thêm hệ thống phanh khí nén toàn phần có bổ sung thêm bầu hơi phụ giúp tăng lực hãm phanh, tăng độ an toàn cho xe trong quá trình vận hành.

hệ thống khí nén HD1000 mâm kéo HD1000
Hệ thống khí nén, bình acquy và mâm kéo của đầu kéo Hyundai HD1000

6. Ưu điểm của Xe đầu kéo Hyundai HD1000 – AutoF

6.1 Giá bán xe đầu kéo Hyundai HD1000 tiêu chuẩn khí thải Euro 4 rất rẻ trên thị trường hiện nay

So với đầu kéo Trago và đầu kéo Xcient thì đầu kéo HD1000 có giá thành vừa phải hơn rất nhiều. Tại mốc năm 2017 đầu kéo Trago đời 2012 có giá bán gần 1.6 tỷ, còn đầu kéo Xcient H380 (đời 2015) khi đó giá bán đã là 2,08 tỷ, còn với xe đầu kéo Xcient P420 (đời 2015) giá bán là 2,1 tỷ. Còn tại thời điểm bây giờ đầu kéo Hyundai HD1000 có giá phải chăng hơn các sản phẩm cùng phân khúc (liên hệ ngay với số hotline để có giá rẻ hơn).

Xe hyundai HD1000 màu đó đẹp tuyệt mỹ
Phiên bản màu đỏ của Hyundai HD1000

6.2 Xe đầu kéo HD1000 tiêu hao nhiên liệu thấp hơn

Theo khảo sát của chúng tôi thì xe Hyundai HD1000 có mức tiêu hao nhiên liệu thấp hơn so với đầu kéo HD700. Cụ thể, Hyundai HD1000 khi kéo hàng hóa đúng tải gần 40 tấn thì tiêu hao nhiên liệu trên 100 km chỉ 36 lít - 40 lít dầu, còn xe đầu kéo Hyundai HD700 mức tiêu hao nhiêu liệu lên đến 48 lít - 54 lít trên 100 km khi có tải. Lý do khiến xe đầu kéo HD1000 có mức tiêu hao thấp hơn HD7000 là do đầu kéo HD1000 có bộ điều khiển ECU, bộ phận này giúp kim phun điện tử sử dụng hợp lý nhất giúp độ bền của kim phun được tăng lên nhiều hơn (kim phun máy cơ hay bị gẫy ống dầu số 4, do không cân bằng được áp lực dầu), đồng thời nhiên liệu được phun dạng tơi giúp sự cháy diễn ra hoàn toàn nhất và quá trình cháy dược tối ưu nhất.

Xe đầu kéo Hyundai

Chi phí lăn bánh

1,979,000,000

39,580,000

150,000

600,000

17,160,000

5,310,000

3,000,000

2,044,800,000

Dự toán vay vốn

1,979,000,000

1,583,200,000

26,386,667

5,211,367

31,598,033

Nếu vay 1,583,200,000 thì số tiền trả trước là 461,600,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 1,583,200,000 26,386,667 10,422,733 36,809,400 1,556,813,333
2 1,556,813,333 26,386,667 10,249,021 36,635,688 1,530,426,667
3 1,530,426,667 26,386,667 10,075,309 36,461,976 1,504,040,000
4 1,504,040,000 26,386,667 9,901,597 36,288,263 1,477,653,333
5 1,477,653,333 26,386,667 9,727,884 36,114,551 1,451,266,667
6 1,451,266,667 26,386,667 9,554,172 35,940,839 1,424,880,000
7 1,424,880,000 26,386,667 9,380,460 35,767,127 1,398,493,333
8 1,398,493,333 26,386,667 9,206,748 35,593,414 1,372,106,667
9 1,372,106,667 26,386,667 9,033,036 35,419,702 1,345,720,000
10 1,345,720,000 26,386,667 8,859,323 35,245,990 1,319,333,333
11 1,319,333,333 26,386,667 8,685,611 35,072,278 1,292,946,667
12 1,292,946,667 26,386,667 8,511,899 34,898,566 1,266,560,000
13 1,266,560,000 26,386,667 8,338,187 34,724,853 1,240,173,333
14 1,240,173,333 26,386,667 8,164,474 34,551,141 1,213,786,667
15 1,213,786,667 26,386,667 7,990,762 34,377,429 1,187,400,000
16 1,187,400,000 26,386,667 7,817,050 34,203,717 1,161,013,333
17 1,161,013,333 26,386,667 7,643,338 34,030,004 1,134,626,667
18 1,134,626,667 26,386,667 7,469,626 33,856,292 1,108,240,000
19 1,108,240,000 26,386,667 7,295,913 33,682,580 1,081,853,333
20 1,081,853,333 26,386,667 7,122,201 33,508,868 1,055,466,667
21 1,055,466,667 26,386,667 6,948,489 33,335,156 1,029,080,000
22 1,029,080,000 26,386,667 6,774,777 33,161,443 1,002,693,333
23 1,002,693,333 26,386,667 6,601,064 32,987,731 976,306,667
24 976,306,667 26,386,667 6,427,352 32,814,019 949,920,000
25 949,920,000 26,386,667 6,253,640 32,640,307 923,533,333
26 923,533,333 26,386,667 6,079,928 32,466,594 897,146,667
27 897,146,667 26,386,667 5,906,216 32,292,882 870,760,000
28 870,760,000 26,386,667 5,732,503 32,119,170 844,373,333
29 844,373,333 26,386,667 5,558,791 31,945,458 817,986,667
30 817,986,667 26,386,667 5,385,079 31,771,746 791,600,000
31 791,600,000 26,386,667 5,211,367 31,598,033 765,213,333
32 765,213,333 26,386,667 5,037,654 31,424,321 738,826,667
33 738,826,667 26,386,667 4,863,942 31,250,609 712,440,000
34 712,440,000 26,386,667 4,690,230 31,076,897 686,053,333
35 686,053,333 26,386,667 4,516,518 30,903,184 659,666,667
36 659,666,667 26,386,667 4,342,806 30,729,472 633,280,000
37 633,280,000 26,386,667 4,169,093 30,555,760 606,893,333
38 606,893,333 26,386,667 3,995,381 30,382,048 580,506,667
39 580,506,667 26,386,667 3,821,669 30,208,336 554,120,000
40 554,120,000 26,386,667 3,647,957 30,034,623 527,733,333
41 527,733,333 26,386,667 3,474,244 29,860,911 501,346,667
42 501,346,667 26,386,667 3,300,532 29,687,199 474,960,000
43 474,960,000 26,386,667 3,126,820 29,513,487 448,573,333
44 448,573,333 26,386,667 2,953,108 29,339,774 422,186,667
45 422,186,667 26,386,667 2,779,396 29,166,062 395,800,000
46 395,800,000 26,386,667 2,605,683 28,992,350 369,413,333
47 369,413,333 26,386,667 2,431,971 28,818,638 343,026,667
48 343,026,667 26,386,667 2,258,259 28,644,926 316,640,000
49 316,640,000 26,386,667 2,084,547 28,471,213 290,253,333
50 290,253,333 26,386,667 1,910,834 28,297,501 263,866,667
51 263,866,667 26,386,667 1,737,122 28,123,789 237,480,000
52 237,480,000 26,386,667 1,563,410 27,950,077 211,093,333
53 211,093,333 26,386,667 1,389,698 27,776,364 184,706,667
54 184,706,667 26,386,667 1,215,986 27,602,652 158,320,000
55 158,320,000 26,386,667 1,042,273 27,428,940 131,933,333
56 131,933,333 26,386,667 868,561 27,255,228 105,546,667
57 105,546,667 26,386,667 694,849 27,081,516 79,160,000
58 79,160,000 26,386,667 521,137 26,907,803 52,773,333
59 52,773,333 26,386,667 347,424 26,734,091 26,386,667
60 26,386,667 26,386,667 173,712 26,560,379 0
xem thêm

Các Xe đầu kéo Hyundai khác