So sánh Jac N200S (1.99T, dài 4.4m) thùng mui bạt và Isuzu QKR 230 (1.9T - 2.3T, dài 3.6m) thùng mui bạt
So sánh Giá xe tải Jac N200S thùng mui bạt (1.99 tấn) và Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt tiêu chuẩn (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Jac N200S (1.99T, dài 4.4m) thùng mui bạt
Giá 424,000,000Isuzu QKR 230 (1.9T - 2.3T, dài 3.6m) thùng mui bạt
Giá 494,500,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
1990
1.995/2.280
Tải trọng bản thân (Kg)
2810
2.800/2.515
Tổng trọng tải (Kg)
4995
4.990
Kích thước thùng (D x R x C)
4380 x 1820 x 680/1880
3.600 x 1.870 x 735/1890
Kích thước bao (D x R x C)
6240 x 1960 x 2905
5.490 x 2.000 x 2.240
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
3
3
Xuất xứ
Trung Quốc
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
CUMMINS 4DE1-1C
4JH1E4NC
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Dung tích xi lanh
2746 cc
2999
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
120Ps/3200rpm
105Ps/3200rpm
Hộp số
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
MSB5S, 5 số tiến, 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.00-16
7.00-15 12PR
Kích thước lốp sau
DUAL 7.00-16
7.00-15 12PR
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh giữa/ dẫn động
Phanh khí xả động cơ
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Phanh sau/ dẫn động
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo trước
Phụ thuộc, nhíp lá (4+5), giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm//100.000 km