So sánh Hyundai H150 (1.4T, dài 3.1m) thùng kín cánh dơi và Fuso Canter TF4.9 thùng kín (1.9 tấn - dài 4.5m)
So sánh Giá xe bán hàng lưu động thùng kín cánh dơi Hyundai H150 1.4 tấn và Xe tải Fuso Canter TF4.9 thùng kín (1.9 tấn - dài 4.5m)
Hyundai H150 (1.4T, dài 3.1m) thùng kín cánh dơi
Giá 430,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
1.400
1.995
Tải trọng bản thân (Kg)
1.900
2.595
Tổng trọng tải (Kg)
3.495
4.990
Kích thước thùng (D x R x C)
3.100 x 1.630 x 1.700
4.450 × 1.750 × 1.830
Kích thước bao (D x R x C)
5.220 x 1.790 x 255
6.130 × 1.890 × 2.9000
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
3
03 người
Xuất xứ
Hàn Quốc
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
D4CB
Mitsubishi Fuso 4P10 – KAT2
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh
2.497 cc
2988 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
130Ps/3800rpm
130KW/3500v/phút
Hộp số
5 số tiến, 1 số lùi
M038S5, hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
195/70R 15C 8PR/145R 13C 8 PR
7.00R16
Kích thước lốp sau
195/70R 15C 8PR/145R 13C 8 PR
7.00R16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh giữa/ dẫn động
Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén
Tác động lên trục các-đăng
Phanh sau/ dẫn động
Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau
Phanh khí xả
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Lá nhíp hình bán nguyệt
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo trước
Dạng phuộc nhún
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lự
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km