So sánh Hyundai H150 (1.4T, dài 3.1m) thùng kín cánh dơi và Fuso Canter 4.99 thùng kín (1.5T & 1.9T, thùng dài 4.5m)
So sánh Giá xe bán hàng lưu động thùng kín cánh dơi Hyundai H150 1.4 tấn và Xe tải Fuso Canter 4.99 thùng kín (1.5T & 1.9T, thùng dài 4.5m)
Hyundai H150 (1.4T, dài 3.1m) thùng kín cánh dơi
Giá 430,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
1.400
2300
Tải trọng bản thân (Kg)
1.900
2695
Tổng trọng tải (Kg)
3.495
4990
Kích thước thùng (D x R x C)
3.100 x 1.630 x 1.700
4.350 × 1.750 × 1780
Kích thước bao (D x R x C)
5.220 x 1.790 x 255
6.085 × 1.880 × 2.810
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
3
Xuất xứ
Hàn Quốc
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
D4CB
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Dung tích xi lanh
2.497 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
130Ps/3800rpm
Hộp số
5 số tiến, 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
Kích thước lốp trước
195/70R 15C 8PR/145R 13C 8 PR
Kích thước lốp sau
195/70R 15C 8PR/145R 13C 8 PR
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau
Phanh giữa/ dẫn động
Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén
Phanh sau/ dẫn động
Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Lá nhíp hình bán nguyệt
Hệ thống treo trước
Dạng phuộc nhún
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km