So sánh Fuso Canter TF4.9 thùng mui bạt (1.9 tấn - dài 4.5m) và Isuzu QKR 210 (1.9T - 2.3T, dài 4.3m) thùng bạt
So sánh Xe tải Fuso Canter TF4.9 thùng mui bạt (1.9 tấn - dài 4.5m) và Xe tải isuzu QKR 210 thùng bạt (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
Isuzu QKR 210 (1.9T - 2.3T, dài 4.3m) thùng bạt
Giá 543,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
1995
1.990 / 2.250
Tải trọng bản thân (Kg)
2595
2.805 / 2.545
Tổng trọng tải (Kg)
4990
4.990
Kích thước thùng (D x R x C)
4.450 × 1.750 × 680/1830
4.360 x 1.870 x 735/1890
Kích thước bao (D x R x C)
6.110 × 1.890 × 2.910
6.130 x 2.000 x 2.240
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
03 người
3
Xuất xứ
Nhật Bản
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
Mitsubishi Fuso 4P10 – KAT2
4JH1E4NC
Loại động cơ
Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Dung tích xi lanh
2988 cc
2999 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
130KW/3500v/phút
105Ps/3200rpm
Hộp số
M038S5, hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi
MSB5S, 5 số tiến, 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.00R16
7.00-15 12PR
Kích thước lốp sau
7.00R16
7.00-15 12PR
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh giữa/ dẫn động
Tác động lên trục các-đăng
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Phanh sau/ dẫn động
Phanh khí xả
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lự
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km