So sánh Fuso Canter TF4.9 thùng mui bạt (1.9 tấn - dài 4.5m) và Hino XZU650L (1.9T, dài 4.5m) thùng mui bạt
So sánh Xe tải Fuso Canter TF4.9 thùng mui bạt (1.9 tấn - dài 4.5m) và Xe tải Hino XZU650L (1.9t - 4.5m) thùng mui bạt
Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
1995
                1.900
            Tải trọng bản thân (Kg)
2595
                2.895	
            Tổng trọng tải (Kg)
4990
                4.990
            Kích thước thùng (D x R x C)
4.450 × 1.750 × 680/1830
                4.550 x 1.730 x 730/1.900	
            Kích thước bao (D x R x C)
6.110 × 1.890 × 2.910
                6.280 x 1.860 x 2.920	
            Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
03 người
                3
            Xuất xứ
Nhật Bản
                Nhật Bản
            Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
Mitsubishi Fuso 4P10 – KAT2   
                N04C - WJ
            Loại động cơ
Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
                Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
            Dung tích xi lanh
2988 cc
                4.009 cc
            Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
130KW/3500v/phút
                136Ps/2500rpm
            Hộp số
 M038S5, hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi
                RE50, Hộp số sàn,5 số tiến, 1 số lùi 
            Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
                4 x 2
            Kích thước lốp trước
7.00R16
                7.00R16
            Kích thước lốp sau
7.00R16
                7.00 - 16
            Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
                Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không
            Phanh giữa/ dẫn động
Tác động lên trục các-đăng
                Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số
            Phanh sau/ dẫn động
Phanh khí xả
                Phanh khí xả
            Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
                Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
            Hệ thống treo trước
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lự
                Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang
            Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
                3 năm/100.000 km
            
/Xe tai Fuso Canter TF4.9 thùng mui bat h1.jpg) 
					 
					







