So sánh Fuso Canter 4.99 thùng mui bạt (1.9 tấn - dài 4.5m) và Hino XZU650L (1.9T, dài 4.5m) thùng mui bạt
So sánh Xe tải Fuso Canter 4.99 thùng mui bạt (1.9 tấn - dài 4.5m) và Xe tải Hino XZU650L (1.9t - 4.5m) thùng mui bạt
Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
2300
1.900
Tải trọng bản thân (Kg)
2765
2.895
Tổng trọng tải (Kg)
4990
4.990
Kích thước thùng (D x R x C)
4.350 x 1.750 x 690/1.780
4.550 x 1.730 x 730/1.900
Kích thước bao (D x R x C)
6.100×1.870×2.110
6.280 x 1.860 x 2.920