Tại AutoF - Cẩu Unic 3 tấn được cung cấp đến người sử dụng rất nhiều, bởi đây là dòng cẩu cỡ trung của thương hiệu cẩu nổi tiếng Nhật Bản, được ứng dụng đa dạng: việc vận chuyển hàng hóa, thi công công trình xây dựng, đường dây điện, sửa chữa hệ thống đèn, cứu hộ. Cẩu Unic 3 tấn bao gồm các model là URV 342, URV 343, URV344, URV 345, URV 346. Mỗi kí hiệu trên cẩu mang một ý nghĩa, chức năng riêng biệt. Tùy vào mục đích khác nhau mà người sử dụng lựa chọn loại cẩu phù hợp. Với thiết kế nhỏ gọn phù hợp vào không gian chật hẹp thì cẩu Unic 3 tấn phát huy được ưu thế của mình.
Cẩu tự hành Unic 3 tấn
Nội dung bài viết đánh giá cẩu Unic 3 tấn
1. Giới thiệu sơ nét về thương hiệu cẩu tự hành Unic
Unic là thương hiệu cẩu tự hành nổi tiếng từ lâu đến từ Nhật Bản một quốc gia có nghành công nghiệp phát triển hàng đầu trên toàn thế giới, đây là thương hiệu của tập đoàn Furukawa Unic vô cùng nổi tiếng.
Với công nghệ hiện đại được áp dụng vào quá trình sản xuất, nên chất lượng của từng sản phẩm cẩu Unic rất tốt và đồng đều. Cho ra thị trường với nhiều mẫu, loại cẩu khác nhau đáp ứng hầu hết nhu cầu của người sử dụng.
Tại Việt Nam thương hiệu cẩu Unic đã được biết đến từ lâu bởi vì chất lượng mà nó đem lại, cung cấp đến thị trường nước ta với nhiều loại cẩu cỡ nhỏ, vừa và cỡ lớn với mẫu mã đa dạng, thiết kế nhỏ gọn nên rất được người dùng tin tưởng sử dụng.
2. Thông số kỹ thuật của từng model cẩu Unic 3 tấn
Tiếp theo chúng ta sẽ đi tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật của từng model để xem rõ thế mạnh của từng loại. Điểm khác biệt chính giữa các model này chính là số đốt, bán kính làm việc và chiều cao làm việc tối đa.
Các loại cẩu Unic 3 tấn
2.1 Thông số kỹ thuật cẩu Unic 3 tấn URV342
Đặc tính kỹ thuật |
Đơn vị tính |
URV342 |
Tải trong nâng tối đa |
kg |
3.030 |
Công suất |
Kg/m |
3.030/2,7 |
1.580/4,5 |
||
1.380/5,0 |
||
1.330/5,32 |
||
Bán kính hoạt động |
m |
5,32 |
Chiều cao tối đa của cần |
m |
7,0 |
Số đốt |
|
2 |
Chiều dài cần tối đa |
m |
5,51 |
Chiều dài cần tối thiểu |
m |
3,27 |
Gốc dựng cần/Tốc độ |
Độ/s |
1~80 |
Gốc quay cần |
Độ |
Liên tục 360 độ |
Lưu lượng định mức |
Lít/phút |
53 |
Dung tích của thùng dầu |
Lít |
22 |
Trọng lượng |
Kg |
945 |
2.2 Thông số kỹ thuật cẩu Unic 3 tấn URV343
Đặc tính kỹ thuật |
Đơn vị tính |
URV343 |
Tải trong nâng tối đa |
kg |
3.030 |
Công suất |
Kg/m |
3.030/2,6 |
1.480/4,0 |
||
1.130/5,0 |
||
680/7,51 |
||
Bán kính hoạt động |
m |
7,51 |
Chiều cao tối đa của cần |
m |
9,2 |
Số đốt |
|
3 |
Chiều dài cần tối đa |
m |
7,70 |
Chiều dài cần tối thiểu |
m |
3,31 |
Gốc dựng cần/Tốc độ |
Độ/s |
1~80 |
Gốc quay cần |
Độ |
Liên tục 360 độ |
Lưu lượng định mức |
Lít/phút |
53 |
Dung tích của thùng dầu |
Lít |
22 |
Trọng lượng |
Kg |
1.045 |
2.3 Thông số kỹ thuật cẩu Unic 3 tấn URV344
Đặc tính kỹ thuật |
Đơn vị tính |
URV344 |
Tải trong nâng tối đa |
kg |
3.030 |
Công suất |
Kg/m |
3.030/2,6 |
1.030/4,0 |
||
830/5,0 |
||
480/9,81 |
||
Bán kính hoạt động |
m |
9,81 |
Chiều cao tối đa của cần |
m |
11,4 |
Số đốt |
|
4 |
Chiều dài cần tối đa |
m |
10,00 |
Chiều dài cần tối thiểu |
m |
3,41 |
Gốc dựng cần/Tốc độ |
Độ/s |
1~80 |
Gốc quay cần |
Độ |
Liên tục 360 độ |
Lưu lượng định mức |
Lít/phút |
53 |
Dung tích của thùng dầu |
Lít |
22 |
Trọng lượng |
Kg |
1.135 |
2.4 Thông số kỹ thuật cẩu Unic 3 tấn URV345
Đặc tính kỹ thuật |
Đơn vị tính |
URV345 |
Tải trong nâng tối đa |
kg |
3.030 |
Công suất |
Kg/m |
3.030/2,4 |
760/4,5 |
||
440/6,5 |
||
250/12,11 |
||
Bán kính hoạt động |
m |
12,11 |
Chiều cao tối đa của cần |
m |
13,7 |
Số đốt |
|
5 |
Chiều dài cần tối đa |
m |
12,30 |
Chiều dài cần tối thiểu |
m |
3,54 |
Gốc dựng cần/Tốc độ |
Độ/s |
1~80 |
Gốc quay cần |
Độ |
Liên tục 360 độ |
Lưu lượng định mức |
Lít/phút |
53 |
Dung tích của thùng dầu |
Lít |
22 |
Trọng lượng |
Kg |
1.270 |
2.5 Thông số kỹ thuật cẩu Unic 3 tấn URV346
Đặc tính kỹ thuật |
Đơn vị tính |
URV346 |
Tải trong nâng tối đa |
kg |
3.030 |
Công suất |
Kg/m |
3.030/2,4 |
360/5,5 |
||
210/9,0 |
||
130/14,42 |
||
Bán kính hoạt động |
m |
14,42 |
Chiều cao tối đa của cần |
m |
11,4 |
Số đốt |
|
6 |
Chiều dài cần tối đa |
m |
14,61 |
Chiều dài cần tối thiểu |
m |
3,63 |
Gốc dựng cần/Tốc độ |
Độ/s |
1~80 |
Gốc quay cần |
Độ |
Liên tục 360 độ |
Lưu lượng định mức |
Lít/phút |
53 |
Dung tích của thùng dầu |
Lít |
22 |
Trọng lượng |
Kg |
1.305 |
Thông số cẩu Unic 3 tấn
3. Cách đọc ký hiệu ghi trên cẩu Unic
Ví dụ: Trên cẩu Unic có ghi: URV 343 con số này có ý nghĩa là:
U: van điều khiển kiểu mới
R: Điều khiển có dây
V: kiểu tiêu chuẩn
343: hai chữ số đầu thể hiện tải trọng cẩu lớn nhất là 3 tấn, chữ số cuối cùng thể hiện cẩu có 3 khúc.
Cách đọc kí hiệu ghi trên cẩu Unic 3 tấn
4. Hệ thống các thiết bị an toàn đi kèm với mẫu cẩu Unic 3 tấn
Không những có chất lượng tốt, mà người Nhật rất quan đến sự an toàn của con người vì vậy trên mỗi loại cẩu tự hành Unic đều được trang bị thêm các thiết bị an toàn đi cùng, nhằm mục đích đảm bảo an toàn và đề phòng các trường hợp sự cố có thể xảy ra. Các thiết bị an toàn này bao gồm: hệ thống van an toàn, van giảm áp dầu thủy lực, hãm tời bằng hệ thống động cơ tự động, đồng hồ báo quá tải,..với các hệ thống này thì quá trình vận hành sẽ được đảm bảo an toàn một cách tốt hơn.
Bên cạnh đó, hệ thống chân chống được thiết kế bao gồm chân trước và chân sau, cả hai chân đều được điều khiển bằng hệ thống thủy lực 2 dòng vô cùng hiện đại. Là đối trọng trong quá trình nâng hàng hóa, giúp xe giữ cân bằng chống lật.
5. Điểm nổi bật của hệ thống cẩu Unic 3 tấn
Xe cẩu tự hành 3 tấn Unic
Thiết kế nhỏ gọn, cách vận hành dễ dàng rất thích hợp dùng trong các khu vực chật hẹp, không gian hẹp.
Mục đích sử dụng đa dạng: dùng trong các công trình xây dựng, điện lực, máy móc thiết bị,
Đa dạng mẫu mã: Cùng một loại tải trọng nhưng có nhiều lựa chọn cho khách hàng.
Hệ thống an toàn trên cẩu Unic được trang bị đầy đủ, giúp an toàn hơn khi gặp sự cố xảy ra.
Phù hợp để gắn trên các loại xe có tải trọng cỡ trung.