Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn
Bảng giá xe tải UD 8 tấn

Bảng giá xe tải UD 8 tấn

Giá bán 1,338,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 297,510,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải UD 8 tấn
  • Kích thước bao: 9.380 x 2.500 x 3.500 mm
  • Kích thước thùng: 7.350 x 2.350 x 2.150 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 8.200 kg
  • Loại động cơ: GH5E 210 EC06
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 210Ps/ 2.200 rpm
  • Thông số lốp: 9.00R20 /9.00R20
  • Chế độ bảo hành: 3 năm/100.000 km
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 9.380 x 2.500 x 3.500
Kích thước thùng xe (mm) 7.350 x 2.350 x 760/2.150

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 5.805
Tải trọng hàng hóa (Kg) 8.200
Tải trọng toàn bộ (Kg) 14.200
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ GH5E 210 EC06
Loại động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 5.132
Công suất cực đại (kW/rpm) 210ps/2.200rpm

HỘP SỐ

Loại hộp số FAST GEAR
Cấp số 6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Nhíp lá (Parabol), giảm chấn thủy lực
Sau Nhíp lá, giảm chấn thủy lực

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 9.00R20 /9.00R20
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Khí nén 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Khí nén
Phanh tay Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm

CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH

3 năm/100.000 km

Hiện nay nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng gia tăng đặt ra yêu cầu về một chiếc xe tải có thể chở được lượng hàng hóa lớn, di chuyển bền bỉ và tiết kiệm tối đa chi phí vận hành. Thấu hiểu được nhu cầu đó của khách hàng nhà sản xuất xe tải hàng đầu Nhật Bản UD trucks đã cho ra đời dòng xe tải UD 8 tấn đáp ứng được các yêu cầu trên.

Xe tải UD 8 tấn được khách hàng tin tưởng sử dụng bởi chất lượng gần như hoàn hảo, mọi chi tiết trên xe đều được hoàn thiện tinh tế đem lại trải nghiệm sử dụng xe tốt nhất. Cũng như mọi dòng xe khác của hãng UD trucks thì những chiếc xe tải UD 8 tấn có thiết kế phần nhiều là hướng tới con người cho nên rất thân thiện trong quá trình sử dụng.

xe tai UD 8 tan

Trong bài viết này hôm nay hãy cùng AutoF chúng tôi tìm hiểu về dòng xe xe tải UD 8 tấn tiêu biểu là 2 mẫu: UD Croner LKE210 và UD Croner PKE250.

1. Bảng giá xe tải UD 8 tấn tại AutoF

bang gia xe tai UD 8 tan

Được sản xuất tại Thái Lan sau đó nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam tuy nhiên giá thành của xe tải UD 8 tấn vẫn khá phải chăng, hoàn toàn phù hợp với chất lượng mà xe mang đến cho người dùng.

Loại xe

Giá xe

xe tải UD 8 tấn Croner LKE210

1.338.000.000

xe tải UD 8 tấn Croner PKE250

1.460.000.000

2. Các dòng xe tải UD 8 tấn có mặt trên thị trường hiện nay

Hiện nay trên thị trường có 2 mẫu xe tải UD 8 tấn được khách hàng ưu tiên sử dụng là UD Croner LKE210 và UD Croner PKE250. Mỗi mẫu xe đều có những đặ điểm riêng biệt, được liệt kê dưới đây:

2.1 Xe tải UD 8 tấn UD Croner LKE210

lke210 xe tai UD 8 tan

UD Croner LKE210 là thuộc dòng xe tải UD 8 tấn được khách hàng tin tưởng nhờ hiệu suất hoạt động tốt, tiết kiệm chi phí và tuổi thọ cao.

2.1.1 Ngoại thất đơn giản của xe tải UD 8 tấn Croner LKE210:

Xe tải UD 8 tấn Croner LKE210 có thiết kế ngoại thất tối giản, thanh lịch, mọi chi tiết được hoàn thiện cẩn thận đem lại một vẻ ngoài tốt nhất cho người sử dụng. Cabin xe có thể nghiêng 48 độ thuận tiện cho việc kiểm tra bên trong động cơ xe. Lớp sơn ngoài được nhúng phốt pho sau đó sơn 3 lớp cuối cùng làm khô bằng lò giúp phần sơn luôn bám chặt, bền đẹp, hạn chế trầy xước trong quá trình sử dụng.

xe tai UD 8 tan Croner LKE210 ngoai that

Xe tải UD 8 tấn Croner LKE210 là mẫu xe tải hạng trung có thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt di chuyển dễ dàng được trong các con đường nhỏ hẹp. Ngoài ra để tăng hiệu suất và khả năng di chuyển của xe thì nhà sản xuất đã tính toán cách tận dụng tối đa nguyên lí khí động học vào từng chi tiết trên xe từ hình dáng cabin đến những đường nét 2 bên sườn xe.

Tấm cản trước của xe tải UD 8 tấn Croner LKE210 được hoàn thiện bằng vật liệu thép và composite, có thể chịu được lực va chạm lớn. Ngoài ra các góc tiếp xúc cũng có thể hoán đổi vị trí linh hoạt cho nhau. Đèn pha của xe được đặt ở trên tấm cản này nhằm hạn chế được tốt hư hại khi va đập, cung cấp góc chiếu sáng tốt hơn cho tài xế.

xe tai UD 8 tan Croner LKE210 ngoai that

Các chi tiết ngoại thất khác như: gương hậu, gương quan sát đầu cabin, cần gạt nước…đều được trang bị đầy đủ trên xe.

2.1.2 Không gian nội thất hiện đại bên trong xe tải UD 8 tấn Croner LKE210

Có thể ví cabin của chiếc xe tải UD 8 tấn Croner LKE210 như một căn phòng di động khi có phần không gian thoải mái, đáp ứng được những nhu cầu cơ bản nhất của người sử dụng. Xe gồm 3 vị trí ngồi kèm theo 1 giường đơn ở phía sau vừa là chỗ ngủ vừa là khoang để đồ cho người dùng. Phần ghế phụ ở giữa có thể tận dụng làm một chiếc bàn nhỏ. Còn ghế lái của tài xế được thiết kế có hệ thống treo khí nén, đệm lưng được định hình theo tư thế ngồi nên người lái có thể điều khiển xe một cách thoải mái nhất.

xe tai UD 8 tan LKE210 noi that

Vô lăng xe tải UD 8 tấn Croner LKE210 có thiết kế đơn giản với màu đen chủ đạo, có trợ lực nên cũng giúp việc lái xe trở nên đơn giản hơn. Mặt đồng hồ taplo được đặt ngay tầm nhìn của tài xế thuận tiện cho việc theo dõi tình hình xe. Các thông số được hiện thị rõ ràng, sắc nét thông báo về tốc độ xe, tình trạng nhiên liệu…

xe tai UD 8 tan LKE210 noi that

Phần bảng điều khiển trung tâm xe tải UD 8 tấn Croner LKE210 được đặt gần vị trí người lái giúp việc thao tác trở nên dễ dàng, đảm bảo an toàn khi lái xe. Đặc biệt ở mẫu xe này còn sẵn có tổ hợp tính năng tiêu chuẩn-một điều rất hiếm xe tải hạng trung có được. Các hệ thống khác như: điều hòa làm lạnh sâu, âm thanh kết nối nhanh chóng cũng giúp người lái có những chặng đường điều khiển xe thoải mái nhất.

2.1.3 Động cơ 210HP của xe tải UD 8 tấn Croner LKE210:

Xe tải UD 8 tấn Croner LKE210 sử dụng động cơ GH5E 210 EC5 có dung tích 5 lít, gồm 4 kì, 4 xi lanh thẳng hàng, được trang bị turbo tăng áp làm mát khí nạp. Động cơ sử dụng nhiên liệu diesel với hệ thống phun nhiên liệu điện tử giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn mà vẫn đảm bảo được hiệu suất.

xe tai UD 8 tan LKE210 dong co

Xe đạt công suất tối đa là 210 ở vòng quay máy thấp hơn giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn khi sử dụng. Ngoài ra xe tải UD 8 tấn Croner LKE210 còn đạt tiêu chuẩn Euro 5 về khí thải nên lượng khí mà xe thải ra cũng thân thiện với môi trường và con người hơn những xe tiêu chuẩn Euro 4, Euro 3.

xe tai UD 8 tan LKE210 dong co

Phần hộp số của xe tải UD 8 tấn Croner LKE210 là loại cơ khí, gồm 6 só tiến, 1 số lùi giúp xe di chuyển thuận lợi trên mọi cung đường, kể cả những đoạn đường đèo núi, đường dốc.

Nhìn chung đây là một mẫu động cơ đêm lại hiệu quả hoạt động cao với chi phí tốt nhất cho người sử dụng.

2.1.4 Hệ thống an toàn và khung gầm xe tải UD 8 tấn Croner LKE210

xe tai UD 8 tan LKE210 an toan

Khung gầm xe tải UD 8 tấn Croner LKE210 được làm từ vật liệu nguyên khối đảm bảo độ cứng đồng đều, khả năng chịu tải tốt và ít chịu ảnh hưởng từ môi trường. Chassis xe được thiết kế sao cho việc lắp đặt thùng hàng được dễ dàng và có thể lắp nhiều loại thùng khác nhau. Ngoài ra xe sử dụng bộ nhíp lá và giảm chấn bằng thủy lực giúp giảm độ xóc, xe di chuyển êm ái hơn.

xe tai UD 8 tan gam

Để đảm bảo an toàn cho xe, hãng đã sử dụng đồng thời phanh tang trống, lốc kê toàn phần và phanh chống bó cứng tự động ABS. Điều này giúp hiệu quả mỗi lần phanh được tăng lên đặt biệt là khi phanh gấp. Ngoài ra phần cabin xe cũng được chứng minh độ an toàn trước khi đưa vào sử dụng.

2.2 Xe tải UD 8 tấn Croner PKE250

xe tai UD 8 tan pke250

Cũng nằng trong dòng xe tải 8 tấn nhà Ud trucks, mẫu xe Croner PKE250 có công suất mạnh hơn và được trang bị nhiều công nghệ mới hơn so với mẫu Croner LKE 210.

2.2.1 Ngoại thất xe tải UD 8 tấn Croner PKE250:

Vẫn mang đúng hơi hướng nhà UD trucks khi thiết kế trên xe tải UD 8 tấn Croner PKE250 mang đậm tính tối giản, tinh tế, được hoàn thiện chỉn chu ở mọi chi tiết dù là nhỏ nhất. Cabin xe được làm từ vật liệu chất lượng cao, được kiểm định chứng minh độ an toàn trước khi đưa ra thị trường. Ngoài ra cũng giống như chiếc Croner LKE210, xe tải UD 8 tấn Croner PKE250 được thiết kế tận dụng triệt để nguyên lý khí động học giúp xe vận hành êm ái, lướt gió tốt hơn và tăng được hiệu suất hoạt động khi giảm được 5% lực cản của gió khi di chuyển.

xe tai UD 8 tan PKE250 ngoai that

Lưới tản nhiệt của xe tải UD 8 tấn Croner PKE250 được làm màu đen nổi bật với logo UD ở giữa được mạ crom sáng. Phần tản nhiệt này vừa tạo điểm nhấn trong thiết kế đầu xe vừa giúp nhanh chóng làm mát động cơ. Kính chắn gió của xe được bố trí bo góc sát vào 2 bên hông xe giúp tầm nhìn của tài xế được thông thoáng hơn.

xe tai UD 8 tan PKE250 ngoai that

Hệ thống đèn xe tải UD 8 tấn Croner PKE250 là loại được nhập khẩu từ Đức đem lại chất lượng chiếu sáng tốt hơn. Gương hậu của xe được đặt ở 2 bên cửa xe, có thể điều chỉnh góc quan sát nhằm tạo thuận lợi cho tài xế trong quá trình điều khiển xe an toàn. Ngoài ra để khắc phục hiện tượng cabin cao khó quan sát, nhà sản xuất đã lắp đặt một gương cầu lồi nhằm quan sát phía trước đầu xe.

2.2.2 Nội thất bên trong cabin xe tải UD 8 tấn Croner PKE250

Cũng giống như Croner LKE210, bên trong cabin xe tải UD 8 tấn Croner PKE250 được bố trí rộng rãi, thoải mái, đầy đủ các tiện ích cơ bản phục vụ cho người sử dụng. Xe có 3 vị trí ngồi (1 ghế lái, 2 ghế phụ), 1 giường đơn dài 2m3 nằm phía sau có tác dụng như một khoang chứa đồ cỡ lớn. Ghế lái được trang bị bóng hơi, có thể di chuyển linh hoạt và được thiết kế theo tư thế ngồi nên người lái có thể cảm nhận được sự thoải mái khi lái xe trên chiếc ghế này.

xe tai UD 8 tan PKE250 noi that

Xe tải UD 8 tấn Croner PKE250 có cửa sổ lớn cung cấp đủ ánh sáng cho xe. Điều chỉnh cửa sổ là bằng nút bấm tự động-một điều khá hiếm ở xe tải. Ngoài ra để thuận tiện cho xe di chuyển ban đêm thì hệ thống đèn trần cũng cung cấp 1 lượng sáng vừa phải, không gây lóa hay chói mắt người dùng.

Màn hình trung tâm của xe xe tải UD 8 tấn Croner PKE250 được bố trí gần với vị trí của người lái, các nút bấm được sắp xếp hợp lý khoa học. Điều này giúp việc thao tác điều chỉnh các hệ thống trên xe trở nên đơn giản, đảm bảo an toàn khi lái xe. Xe có trang bị sẵn điều hòa 2 chiều, cung cấp luồng gió thoáng mát cho xe. Ngoài ra để phục vụ nhu cầu giải trí của người sử dụng, xe đã được trang bị hệ thống kết nối và âm thanh sống động.

vo lang xe tai UD 8 tan PKE250

Đặc biệt phần mặt đồng hồ taplo của xe tải UD 8 tấn Croner PKE250 đã được trang bị nhiều công nghệ mới giúp tối ưu hóa trải nghiệm của người dùng. Ví dụ nhu tính năng tự chẩn đoán lỗi và đưa ra phương thức xử lý linh hoạt.

2.2.3 Động cơ 250HP của xe tải UD 8 tấn Croner PKE250

xe tai UD 8 tan dong co

Đầu tiên có thể nhận ra là động cơ của xe tải UD 8 tấn Croner PKE250 cung cấp công suất lớn hơn so với xe tải UD 8 tấn Croner LKE210. Động cơ được sử dụng ở đây là loại có dung tích 8 lít, gồm 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng có trang bị turbo tăng áp. Xe được kiểm soát bằng hệ thống điện tử có độ chính xác cao hơn, vận hành tiết kiệm nhiên liệu nhưng vẫn đảm bảo được hiệu suất. Ngoài ra động cơ xe còn đạt tiêu chuẩn Euro5: thải ra môi trường ít khí thải hơn và chất lượng khí thải ra được cải thiện.

xe tai UD 8 tan dong co

Nhìn chung đây là một mẫu động cơ có khả năng vận hành rất tốt, tối ưu hóa được nhiên liệu sử dụng giúp tiết kiệm chi phí cho người sở hữu.

2.2.4 Hệ thống an toàn và khung gầm xe tải UD 8 tấn Croner PKE250

xe tai UD 8 tan an toan

Tương tự như xe tải UD 8 tấn Croner LKE210, xe Croner PKE250 sử dụng đồng thời phanh tang trống và phanh tự động ABS giúp tăng hiệu quả dừng xe. Phần cabin xe cũng được nghiên cứu để chịu được độ va đập cao, bảo vệ được người ngồi bên trong một cách tốt nhất.

xe tai UD 8 tan gam

Còn về phần khung gầm xe tải UD 8 tấn Croner PKE250 cũng được hoàn thiện bằng vật liệu nguyên khối có độ cứng cao. Hệ thống treo trước và sau xe làm nhiệm vụ cân bằng ổn định, giảm xóc khi di chuyển.

3. Thông số kỹ thuật xe tải UD 8 tấn

3.1. Thông số kỹ thuật xe tải UD 8 tấn Croner LKE210

Nội dung

Thông số kỹ thuật

Tải trọng hàng hoá

8200 Kg

Tải trọng bản thân

5649 Kg

Tổng trọng tải

13849 Kg

Kích thước thùng

8,600 x 2350 x 775/2130 mm

Kích thước tổng thể

10155 x 2372 x 2700 mm

Loại động cơ

Diesel 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, tăng áp, phun dầu điện tử 

Hộp số

 6 số tiến, 1 số lùi

Dung tích xi lanh

5132 cc

Công suất

210 HP

3.2 Thông số kỹ thuật xe tải UD 8 tấn Croner PKE250

Nội dung

Thông số kỹ thuật

Tải trọng hàng hoá

 8700 Kg

Tải trọng bản thân

6855 Kg

Tổng trọng tải

14850 Kg

Kích thước thùng

7.350x2.350x760/2.150 mm

Kích thước tổng thể

10.850x2.500x3.500 mm

Loại động cơ

Diesel 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp, phun dầu điện tử 

Hộp số

 6 số tiến, 1 số lùi

Dung tích xi lanh

7698 cc

Công suất

250 HP

Nhìn chung, xe tải UD 8 tấn là mẫu xe vận tải đáng để đầu tư. Ngoài những ưu điểm về hiệu suất thì xe còn dễ dàng để bảo dưỡng, bảo trì cũng như thay thế phụ tùng. Tùy vào nhu cầu của mình mà bạn có thể chọn mua dòng xe cũng như thùng xe phù hợp. Nếu đang tìm mua xe tải hạng trung cao cấp thì hãy tham khảo ngay xe tải UD 8 tấn bạn nhé.

xe tai UD 8 tan ket bai

Truy cập AutoF để tham khảo thêm nhiều mẫu xe khác.

Xe tải UD

Chi phí lăn bánh

1,338,000,000

26,760,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,367,910,000

Dự toán vay vốn

1,338,000,000

1,070,400,000

17,840,000

3,523,400

21,363,400

Nếu vay 1,070,400,000 thì số tiền trả trước là 297,510,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 1,070,400,000 17,840,000 7,046,800 24,886,800 1,052,560,000
2 1,052,560,000 17,840,000 6,929,353 24,769,353 1,034,720,000
3 1,034,720,000 17,840,000 6,811,907 24,651,907 1,016,880,000
4 1,016,880,000 17,840,000 6,694,460 24,534,460 999,040,000
5 999,040,000 17,840,000 6,577,013 24,417,013 981,200,000
6 981,200,000 17,840,000 6,459,567 24,299,567 963,360,000
7 963,360,000 17,840,000 6,342,120 24,182,120 945,520,000
8 945,520,000 17,840,000 6,224,673 24,064,673 927,680,000
9 927,680,000 17,840,000 6,107,227 23,947,227 909,840,000
10 909,840,000 17,840,000 5,989,780 23,829,780 892,000,000
11 892,000,000 17,840,000 5,872,333 23,712,333 874,160,000
12 874,160,000 17,840,000 5,754,887 23,594,887 856,320,000
13 856,320,000 17,840,000 5,637,440 23,477,440 838,480,000
14 838,480,000 17,840,000 5,519,993 23,359,993 820,640,000
15 820,640,000 17,840,000 5,402,547 23,242,547 802,800,000
16 802,800,000 17,840,000 5,285,100 23,125,100 784,960,000
17 784,960,000 17,840,000 5,167,653 23,007,653 767,120,000
18 767,120,000 17,840,000 5,050,207 22,890,207 749,280,000
19 749,280,000 17,840,000 4,932,760 22,772,760 731,440,000
20 731,440,000 17,840,000 4,815,313 22,655,313 713,600,000
21 713,600,000 17,840,000 4,697,867 22,537,867 695,760,000
22 695,760,000 17,840,000 4,580,420 22,420,420 677,920,000
23 677,920,000 17,840,000 4,462,973 22,302,973 660,080,000
24 660,080,000 17,840,000 4,345,527 22,185,527 642,240,000
25 642,240,000 17,840,000 4,228,080 22,068,080 624,400,000
26 624,400,000 17,840,000 4,110,633 21,950,633 606,560,000
27 606,560,000 17,840,000 3,993,187 21,833,187 588,720,000
28 588,720,000 17,840,000 3,875,740 21,715,740 570,880,000
29 570,880,000 17,840,000 3,758,293 21,598,293 553,040,000
30 553,040,000 17,840,000 3,640,847 21,480,847 535,200,000
31 535,200,000 17,840,000 3,523,400 21,363,400 517,360,000
32 517,360,000 17,840,000 3,405,953 21,245,953 499,520,000
33 499,520,000 17,840,000 3,288,507 21,128,507 481,680,000
34 481,680,000 17,840,000 3,171,060 21,011,060 463,840,000
35 463,840,000 17,840,000 3,053,613 20,893,613 446,000,000
36 446,000,000 17,840,000 2,936,167 20,776,167 428,160,000
37 428,160,000 17,840,000 2,818,720 20,658,720 410,320,000
38 410,320,000 17,840,000 2,701,273 20,541,273 392,480,000
39 392,480,000 17,840,000 2,583,827 20,423,827 374,640,000
40 374,640,000 17,840,000 2,466,380 20,306,380 356,800,000
41 356,800,000 17,840,000 2,348,933 20,188,933 338,960,000
42 338,960,000 17,840,000 2,231,487 20,071,487 321,120,000
43 321,120,000 17,840,000 2,114,040 19,954,040 303,280,000
44 303,280,000 17,840,000 1,996,593 19,836,593 285,440,000
45 285,440,000 17,840,000 1,879,147 19,719,147 267,600,000
46 267,600,000 17,840,000 1,761,700 19,601,700 249,760,000
47 249,760,000 17,840,000 1,644,253 19,484,253 231,920,000
48 231,920,000 17,840,000 1,526,807 19,366,807 214,080,000
49 214,080,000 17,840,000 1,409,360 19,249,360 196,240,000
50 196,240,000 17,840,000 1,291,913 19,131,913 178,400,000
51 178,400,000 17,840,000 1,174,467 19,014,467 160,560,000
52 160,560,000 17,840,000 1,057,020 18,897,020 142,720,000
53 142,720,000 17,840,000 939,573 18,779,573 124,880,000
54 124,880,000 17,840,000 822,127 18,662,127 107,040,000
55 107,040,000 17,840,000 704,680 18,544,680 89,200,000
56 89,200,000 17,840,000 587,233 18,427,233 71,360,000
57 71,360,000 17,840,000 469,787 18,309,787 53,520,000
58 53,520,000 17,840,000 352,340 18,192,340 35,680,000
59 35,680,000 17,840,000 234,893 18,074,893 17,840,000
60 17,840,000 17,840,000 117,447 17,957,447 0
xem thêm

Các Xe tải UD khác

Câu hỏi thường gặp

Kích thước tổng thể xe tải UD UD CRONER LKE210 8 tấn?
Kích thước tổng thể xe tải UD CRONER LKE210 8 tấn là: 9.380 x 2.500 x 3.500 mm
Kích thước thùng xe tải UD CRONER LKE210 8 tấn?
Kích thước thùng xe tải UD CRONER LKE210 8 tấn là: 7.350 x 2.350 x 2.150 mm
Loại động cơ trên xe tải UD 8 tấn?
Loại động cơ trên xe tải UD 8 tấn là: Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp