Xe tải Hino FL8JT7A (15 tấn – thùng 7.7m) thùng bảo ôn
Xe tải Hino FL8JT7A (15 tấn – thùng 7.7m) thùng bảo ôn
Xe tải Hino FL8JT7A (15 tấn – thùng 7.7m) thùng bảo ôn
Xe tải Hino FL8JT7A (15 tấn – thùng 7.7m) thùng bảo ôn
Xe tải Hino FL8JT7A (15 tấn – thùng 7.7m) thùng bảo ôn
Xe tải Hino FL8JT7A (15 tấn – thùng 7.7m) thùng bảo ôn
Xe tải Hino FL8JT7A (15 tấn – thùng 7.7m) thùng bảo ôn
Xe tải Hino FL8JT7A (15 tấn – thùng 7.7m) thùng bảo ôn

Xe tải Hino FL8JT7A (15 tấn – thùng 7.7m) thùng bảo ôn

Giá bán VNĐ

Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Tên sản phẩm: Xe tải Hino FL8JT7A thùng bảo ôn
  • Kích thước bao: 10020 x 2500 x 3800 mm
  • Kích thước thùng: 7700 x 2340 x 2330 mm
  • Động cơ: J08E-WD
  • Công suất: 280Ps / 2500 rpm
  • Mô men:  824 N.m / 1500 rpm
  • Hộp số:  M009 (9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9)
  • Thông số lốp: 11.00R20/ 11.00R20
  • Thùng nhiên liệu 200 lít
  • Thời gian bảo hành 3 năm / 100.000 km
SO SÁNH VỚI

UD QUESTER CDE280 (13.5T, dài 9m ) thùng bảo ôn

Hino FL8JW7A (15T, dài 9.4m) thùng bảo ôn

Đây chỉ là giá bán tham khảo, vui lòng liên hệ để nhận được nhiều chương trình giảm giá của AutoF

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 10020 x 2500 x 3800
Kích thước thùng xe (mm) 7700 x 2340 x 2330

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 8905
Tải trọng hàng hóa (Kg) 14400
Tải trọng toàn bộ (Kg) 24000
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ J08E-WD
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 4.009
Công suất cực đại (kW/rpm) 280Ps / 2500 rpm
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 824 N.m- (1.500 vòng/phút)
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số M009
Cấp số 9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9 

HỆ THỐNG TREO

Trước Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang
Sau Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 11.00R20/ 11.00R20
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Phanh chính Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S
Phanh đỗ Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén
Phanh phụ trợ Phanh khí xả

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 75.9
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 28

AutoF xin giới thiệu đến quý khách hàng một trong những phiên bản thùng đang được rất nhiều khách hàng lựa chọn, xe tải Hino FL8JT7A thùng bảo ôn. Thùng xe có khả năng giữ được nhiệt độ trong thùng luôn ổn định, đảm bảo cho hàng hóa không bị tác động bởi các yếu tố thời tiết bên ngoài nên chiếc xe này phù hợp để vận chuyển các loại thực phẩm tươi sống, rau củ quả hay các thiết bị y tế. 

Vận hành và khả năng chịu tải cao của chiếc xe này cũng là một điểm cộng rất lớn để khách hàng lựa chọn chiếc xe này. Hãy cùng AutoF tìm hiểu rõ hơn những điểm mạnh vượt trội của dòng xe này.

xe_tai_hino_FL8JT7A_bao_on_15t

1. Quy cách thùng xe tải Hino FL8JT7A thùng bảo ôn

1.1 Quy cách đóng thùng bảo ôn

 

STT

Quy cách/ Kích thước

 

1

Đà dọc

Thép CT3 dạng U đúc 100 độ dày 4 mm 2 cây

2

Đà ngang

Thép CT3 dạng U đúc 80 độ dày 3.5 mm 11 cây

3

Tôn sàn

Thép CT3 dày 2 mm

4

Viền sàn

Thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình

5

Trụ đứng thùng 

Thép CT3 80 x 40 dày 4 mm

6

Xương vách 

Thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm

7

Vách ngoài 

Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng

8

Vách trong

Tôn mạ kẽm, phẳng, dày 0.4 mm

9

Xương khung cửa

Thép CT3 40 x 20

10

Ốp trong cửa 

Tôn kẽm dày 0.6 mm

11

Ốp ngoài cửa 

Thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng

12

Ron làm kín 

Cao su

13

Vè sau

Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình

14

Cản hông, cản sau

Thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ

15

Bulong quang 

Thép đường kính 16 mm, 6 bộ

16

Bát chống xô

Thép CT3 4 bộ

17

Đèn khoang thùng 

1 bộ

18

Đèn tín hiệu trước và sau

4 bộ

19

Hệ thống cửa 

02 cửa sau, 01 cửa sau

20

Bản lề cửa

Inox 03 cái/ 1 cửa

21

Tay khóa cửa

Inox

22

Khung bao đèn

thép CT3

 

xe_tai_hino_FL8JT7A_bao_on_15t

1.2 Thông số kỹ thuật thùng hàng trên xe tải Hino FL8JT7A thùng bảo ôn

Mẫu xe

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước thùng (mm)

Tải trọng cho phép (Kg)

Tổng trọng tải (Kg)

Hino FL8JT7A thùng bảo ôn

10020 x 2500 x 3800

7700 x 2340 x 2330

14400

24000

xe_tai_hino_FL8JT7A_bao_on_15t

2. Thiết kế ngoại thất xe tải Hino FL8JT7A thùng bảo ôn đẳng cấp với thiết kế tinh tế, sang trọng

Cabin xe được thiết kế kiểu khí động học, làm giảm lực cản khi xe di chuyển, trang bị 2 bậc lên xuống để người dùng dễ dàng di chuyển. Bên cạnh mỗi bậc có kết cấu lồi lõm cho độ bám dính cao giúp tránh trơn trượt, an toàn khi di chuyển.

Mặt ga lăng đã được thiết kế với kích thước lớn hơn với màu đen nổi bật. 

Hệ thống đèn chiếu sáng với đèn halogen hình bầu dục được nằm ở cản dưới, đảm bảo chiếu sáng tốt vào ban đêm, đèn xi nhan ở hai bên để các phương tiện khác dễ dàng nhận được tín hiệu khi chiếc xe rẽ hướng. 

Cum_den_xe_tai_hino_FL8JT7A

Gương chiếu hậu với thiết kế mặt gương to dày dặn, còn được trí thêm gương cầu lồi để tăng góc nhìn được bao quát hơn, tránh được các điểm mù.

Guong_chieu_hau_xe_tai_hino

Khung gầm được thiết kế cao và đúc bằng thép cao cấp đảm bảo di chuyển tốt ở nhiều địa hình.

3. Không gian nội thất xe tải Hino FL8JT7A thùng bảo ôn thiết kế đơn giản nhưng vẫn đầy đủ tiện nghi

Vô lăng tay lái gật gù, có trợ lực điện giúp thao tác đánh lại nhẹ nhàng hơn.

Ghe_xe_tai_hino_FL8JT7A

Bảng đồng hồ taplo thế hệ mới cung cấp đầy đủ các thông tin như vận tốc, vòng quay, mức nhiên liệu... 

Dong_ho_taplo_xe_tai_hino_FL8JT7a

Bảng điều khiển trung tâm tích hợp đầy đủ các chức năng được bố trí khoa học giúp cho tài xế dễ dàng điều chỉnh. 

Ngoài ra thì xe còn được trang bị thêm cửa sổ chỉnh điện, khóa trung tâm.

Hộc chứa đồ trung tâm lớn, đặt ở vị trí thuận tiện dễ dàng lấy đồ đạc cũng như sử dụng.

Thiết kế bộ phận cần gạt số hiện đại, đảm bảo được sự khả năng hoạt động nhạy bén, linh hoạt mà nhà sản xuất muốn hướng đến. 

Hop_so_xe_tai_hino_FL8JT7A

Xe được trang bị hệ thống điều hòa không khí DENSO cao cấp, cùng hệ thống âm thanh CD&AM/FM Radio cũng được trang bị đầy đủ để tài xế thư giãn trong khi làm việc.

Bang_dieu_khien_xe_tai_hino FL8JT7A

4. Xe tải Hino FL8JT7A thùng bảo ôn được trang bị động cơ tăng áp mạnh mẽ và bền bỉ

Dòng xe tải Hino FL8JT7A thùng bảo ôn sử dụng động cơ Diesel Hino J08E - WD, 6 xi - lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát bằng khí nạp, sản sinh ra công suất cực đại 280 PS tại tốc độ 2500 vòng/phút, có moment xoắn cực đại 824 N.m. Kết hợp với hộp số M009 2 tầng số nhanh và chậm với 9 cấp số tiến và 1 lùi mang lại sự êm ái khi hoạt động và độ bền cao hơn.

Dong_co_xe_tai_hino_FL8JT7A

5. Hệ thống an toàn trên xe tải Hino FL8JT7A thùng bảo ôn được nâng cấp và cải tiến

Sử dụng thống phanh khí nén toàn phần, phanh đỗ kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén. Ngoài ra xe tải Hino FL8JT7A thùng bảo ôn còn được trang bị hệ thống phanh khí xả cho xe đổ đèo, dốc tốt hơn.

xe tải Hino FL8JT7A

Khung sườn xe chắc chắn cứng cáp bằng thép nguyên thanh không gỉ, thiết kế các lỗ khí giúp giãn nở khi nhiệt độ tăng cao giúp giữ vững cân bằng cho xe. 

dong_co_xe_Hino FL8JT7A

Bánh được lựa chọn loại lớn mang đến khả năng chịu tải, chống được vật nhọn đâm xuyên nên khách hàng có thể yên tâm về khả năng vận hành liên tục ổn định của nó.

lop_xe_tai_hino_FL8JT7A

Giá bán xe tải Hino FL8JT7A thùng bảo ôn tại AutoF

Sản phẩm 

Giá bán (VNĐ)

Giá xe tải Hino FL8JT7A thùng bảo ôn

1,800,000,000

 

Xe tai Hino FL8JT7A thung mui bat

Xe tải Hino FL8JT7A thùng bảo ôn với nhiều tính năng vượt trội sẽ là lựa chọn tốt cho bạn để mang những chuyến hàng chở các loại linh kiện điện tử cần bảo quản kỷ, chở các mặt hàng thực phẩm đông lạnh chế biến, rau củ quả, đồ tươi sống…

Nếu bạn quan tâm dòng xe này thì hãy đến ngay AutoF để được chúng tôi tư vấn, hỗ trợ quý khách lựa chọn cho mình một chiếc xe phù hợp và ưng ý nhất.

Xe tải Hino